Hệ thống quân hàm Quân_đội_Nhân_dân_Triều_Tiên

Hệ thống cấp bậc quân hàm của Quân đội Nhân dân Triều Tiên được thành lập ngày 8 tháng 2 năm 1948, tham chiếu hầu như hoàn toàn hệ thống quân hàm của Hồng quân Liên Xô, có bổ sung thêm, gồm 5 nhóm với 18 bậc quân hàm nhưng không đặt quân hàm cấp soái. Đến tháng 2 năm 1953, đặt thêm 2 cấp quân hàm là Nguyên soái và Thứ soái (còn gọi là Phó nguyên soái). Cấp bậc Nguyên soái Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (Chosŏn Minjujuŭi Inmin Konghwaguk Wonsu) phong cho Kim Nhật Thành với vị thế thống soái các lực lượng vũ trang giống như Đại Nguyên soái Stalin của Liên Xô. Cấp bậc Thứ soái (Chasu) phong cho Bộ trưởng Quốc phòng Choi Yong-kun, tương đương với cấp bậc Nguyên soái Liên Xô. Đặc thù hệ thống quân hàm của Quân đội Nhân dân Triều Tiên không có sự khác biệt về tên gọi giữa các nhánh Hải Lục Không quân.

Năm 1992, nhân dịp sinh nhật 80 tuổi của Kim Nhật Thành, một cấp bậc mới được đặt ra có tên gọi là Đại Nguyên soái Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (Chosŏn Minjujuŭi Inmin Konghwaguk Dae Wonsu) để tôn phong cho ông. Đồng thời con trai ông, Kim Chính Nhật, cũng được tôn phong là Nguyên soái Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (Chosŏn Minjujuŭi Inmin Konghwaguk Wonsu). Bộ trưởng Quốc phòng bấy giờ là O Jin-u cũng được tôn lên cấp bậc Nguyên soái, nhưng với tên gọi Nguyên soái Quân đội Nhân dân Triều Tiên (Chosŏn Inmin'gun Wonsu).

Hạng
cấp
Chữ
Triều Tiên
HanjaPhiên âmHán Việt
Nghĩa Việt tương đương
Cấp hiệuPhân hạng
NATO
Thống lĩnh대원수大元帥Dae WonsuĐại Nguyên soáiNgoại hạng
공화국원수共和國元帥Konghwaguk WonsuNguyên soái Cộng hòa
Cấp
soái
인민군원수人民軍元帥Inmin'gun WonsuNguyên soái Quân độiOF-10
차수次帥ChasuThứ soái
Quân hàm quân chủngLục quânHải quânKhông quân
Cấp
tướng
대장大將DaejangĐại tướngOF-9
상장上將SangjangThượng tướngOF-8
중장中將ChungjangTrung tướngOF-7
소장少將SojangThiếu tướngOF-6
Cấp
대좌大佐TaejwaĐại táOF-5
상좌上佐SangjwaThượng tá
중좌中佐ChungjwaTrung táOF-4
소좌少佐SojwaThiếu táOF-3
Cấp
úy
대위大尉TaewiĐại úyOF-2
상위上尉SangwiThượng úyOF-1
중위中尉ChungwiTrung úy
소위少尉SowiThiếu úy
Bậc
hạ sĩ quan
특무상사特務上士T'ŭngmu-sangsaThượng sĩ Cao cấpOR-8
상사上士SangsaThượng sĩOR-7
중사中士ChungsaTrung sĩOR-6
하사下士HasaHạ sĩOR-5
Bậc
binh
상급병사上級兵士Sanggŭp-pyŏngsaThượng cấp binh sĩOR-4
중급병사中級兵士Chunggŭp-pyŏngsaTrung cấp binh sĩOR-3
하급병사下級兵士Hagŭp-pyŏngsaHạ cấp binh sĩOR-2
전사戰士ChŏnsaChiến sĩOR-1

Liên quan

Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt Nam Quần đảo Trường Sa

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Quân_đội_Nhân_dân_Triều_Tiên http://edition.cnn.com/2009/WORLD/asiapcf/07/04/nk... http://www.deagel.com/Ballistic-Missiles/No-Dong_a... http://globalfirepower.com/country-military-streng... http://fr.jpost.com/servlet/Satellite?cid=12464437... http://www.msnbc.msn.com/id/31701834/ http://www.reuters.com/article/worldNews/idUSTRE52... http://www.washingtonpost.com/wp-dyn/content/artic... http://www.welt.de/english-news/article3262004/Nor... http://www.state.gov/r/pa/ei/bgn/2792.htm http://www.globalsecurity.org/military/world/dprk